Hành chính Cao_Hùng

Sau khi sáp nhập với huyện Cao Hùng, Cao Hùng hiện có 38 khu (區). Mỗi khu lại được chia thành các lý (里), và được chia tiếp thành các lân (鄰). Chính phủ Trung ương Đài Loan công nhận hệ thống bính âm Hán ngữ làm chuẩn để phiên âm Latinh tương tự như tại Trung Quốc đại lục, còn chính quyền Cao Hùng, vốn do đảng Dân Tiến nắm quyền, lấy phương pháp bính âm thông dụng làm chuẩn phiên âm.

SốTiếng ViệtChữ Hán
phồn thể
Diện tích
(km²)
Số
Dân số
(2010)
1Diêm Trình鹽埕區1,41612127.651
2Cổ Sơn鼓山區14,745838129.521
3Tả Doanh左營區19,388844189.944
4Nam Tử楠梓區25,827637171.906
5Tam Dân三民區19,786688355.097
6Tân Hưng新興區1,97643255.744
7Tiền Kim前金區1,85732029.208
8Linh Nhã苓雅區8,152269185.021
9Tiền Trấn前鎮區19,120761199.951
10Kỳ Tân旗津區1,46391329.975
11Tiểu Cảng小港區39,857338153.896
12Phượng Sơn鳳山區26,759078339.952
13Lâm Viên林園區32,28602470.770
14Đại Liêu大寮區71,040025109.257
15Đại Thụ大樹區66,98111844.230
16Đại Xã大社區26,5848932.808
17Nhân Vũ仁武區36,08081670.242
18Điểu Tùng鳥松區24,5927742.135
19Cương Sơn岡山區47,94213397.095
20Kiều Đầu橋頭區25,93791736.284
21Yên Sào燕巢區65,39501131.059
22Điền Liêu田寮區92,6802108.325
23A Liên阿蓮區34,61641230.613
24Lộ Trúc路竹區48,43482054.137
25Hồ Nội湖內區20,16151428.697
26Gia Định茄萣區15,76241531.583
27Vĩnh An永安區22,6141614.253
28Di Đà彌陀區14,77721220.613
29Tử Quan梓官區11,59671536.867
30Kỳ Sơn旗山區94,61222140.368
31Mỹ Nùng美濃區120,03161943.444
32Lục Khưu六龜區194,15841215.354
33Giáp Tiên甲仙區124,034077.616
34Sam Lâm杉林區104,0036711.102
35Nội Môn內門區95,62241816.085
36Mậu Lâm茂林區194,000031.850
37Đào Nguyên桃源區928,980084.777
38Nam Mã Hạ那瑪夏區252,989533.457

Đơn vị hành chính Cao Hùng

Hai hòn đảo tại biển Đông do thành phố Cao Hùng quản lý được giao cho khu Kỳ Tân quản lý: